Truyền thông Rosario_to_Vampire

Manga

Rosario to Vampire đã bắt đầu đăng trên Monthly Shōnen Jump từ ngày 06 tháng 7 năm 2004đến ngày 06 tháng 9 năm 2007. Shueisha đã tập hợp các chương lại và phát hành thành 10 tankōbon. Loạt manga này đã được đăng ký bản quyền phát hành tại Bắc Mỹ bởi Viz Media và đã tiến hành việc phát hành từ ngày 08 tháng 6 năm 2008 đần ngày 3 tháng 11 năm 2009.

Loạt manga thứ hai mang tựa Rosario to Vampire: Season II (ロザリオとバンパイア seasonII) bắt đầu đăng trên Jump Square từ ngày 04 tháng 11 năm 2007 đến ngày 19 tháng 4 năm 2014. Các chương sau đó cũng được tập hợp lại và phát hành thành 13 tankōbon. Giống như loạt đầu tiên loạt manga thứ hai này cũng được đăng ký bản quyền bởi Viz Media để phát hành tại Bắc Mỹ.

Anime

Bộ anime đầu tiên gồm 13 tập được đạo diễn bởi Inagaki Takayuki và thực hiện bởi Gonzo đã phát sóng tại Nhật Bản từ ngày 03 tháng 1 đần 27 tháng 3 năm 2008 trên Tokyo MX, Chiba TV, TV Kanagawa và các kênh truyền hình khác. Bài hát mở đầu mang tên Comsic Love được trình bày bởi Mizuki Nana cũng là người đã lồng tiếng cho nhân vật Akashiya Moka trong bộ anime, bài hát kết thúc mang tên Dance in the Velvet Moon cũng được trình bày bởi Mizuki. Tuy nhiên anime không tập trung vào các cảnh hành động đổ máu như manga mà tập trung vào các tình tiết hài hước lãng mạn và nói những nhân vật bị hạ trong mỗi tập phim là "Quái vật của tuần" giống như đặc trưng của các chương trình tokusatsu hay nói cách khác nó là bộ anime dành cho fan (fanservice). Sáu DVD đã được phát hành bởi Gonzo từ ngày 25 tháng 4 đến ngày 26 tháng 9 năm 2008[1][2][3][4][5][6]. Bộ hộp đĩa DVD/BD được phát hành ngày 29 tháng 1 năm 2009[7][8].

Bộ anime thứ hai tên Rosario to Vampire Capu2 (ロザリオとバンパイア CAPU2) phát sóng trên kênh TV Osaka từ ngày 02 tháng 10 đến ngày 24 tháng 12 năm 2008 sau đó tiếp tục được chiếu trên các kênh khác. Giống như bộ anime đầu Inagaki Takayuki tiếp tục vai trò đạo diễn của mình và Gonzo phát triển nó, Mizuki Nana là người trình bày bài hát mở đầu và kết thúc. Bài hát mở đầu có tên DISCOTHEQUE và bài hát kết thúc có tên Trinity Cross. Sáu DVD đã được phát hành từ ngày 21 tháng 12 năm 2008 đến ngày 22 tháng 5 năm 2009[9][10][11][12][13][14]. Bộ hộp đĩa DVD/BD được phát hành ngày 19 tháng 3 năm 2009. Funimation Entertainment đã đăng ký bản quyền phát hành cho cả hai bộ anime cho thị trường Bắc Mỹ và có kế hoạch phát hành trong năm 2011. Các tập có phụ đề tiếng Anh của cả hai bộ anime đều được chiếu trực tiếp trên website của Funimation[15][16].

Drama CD

Drama CD được phát hành bởi Pioneer LDC vào ngày 25 tháng 7 năm 2008[17]. Hầu hết những người lồng tiếng là những người đã tham gia việc thực hiện lồng tiếng các nhân vật trong anime.

Internet Radio

Chương trình Internet Radio được phát để giới thiệu cho bộ anime có tên Radio! Rosario to Vampire (ラジオ!ロザリオとバンパイア, Rajio! Rozario to Banpaia) đã phát sóng trên Onsen từ ngày 27 tháng 12 năm 2007 đến ngày 27 tháng 3 năm 2008. Một chương trình khác để giới thiệu cho bộ anime thứ hai có tên Radio! Rosario to Vampire Capu2 (ラジオ:ラジオ!ロザリオとバンパイア CAPU2, Rajio! Rozario to Banpaia Capu2) cũng được phát trên Onsen từ ngày 23 tháng 10 năm 2008 đến ngày 23 tháng 3 năm 2009. Với người dẫn chương trình là Fukuen MisatoKoyama Kimiko, người lồng tiếng là người đã lồng tiếng cho nhân vật Kurono Kurumu và Sendo Yukari. Đĩa CD của chương trình radio đầu tiên được phát hành bởi Sony Music Entertainment vào ngày 06 tháng 8 năm 2008 và đĩa CD của chương trình radio thứ hai phát hành vào ngày 24 tháng 6 năm 2009[18][19].

Trò chơi điện tử

Có hai visual novel đã được phát hành. Một mang tựa là Rosario to Vampire: Tanabata no Miss Yōkai Gakuen (ロザリオとバンパイア 七夕のミス陽海学園) phát triển bởi Capcom và phát hành vào ngày 30 tháng 3 năm 2008 cho hệ máy Nintendo DS. Visual novel thứ hai mang tựa Rosario to Vampire Capu2: Koi to Yume no Rhapsodia (ロザリオとバンパイア CAPU2 恋と夢の狂想曲(ラプソディア)) phát triển bởi Compile Heart và phát hành vào ngày 23 tháng 7 năm 2009 cho hệ PlayStation 2. Cả hai tựa này đều có nhân vật mới khác nhau chỉ có trong game.

Âm nhạc

Bộ anime thứ nhất có hai bài hát chủ đề, một mở đầu và một kết thúc. Bài hát mở đầu có tên COSMIC LOVE, bài hát này cũng dùng làm bài hát kết thúc cho tập 1 và 13. Bài hát kết thúc có tên Dancing in the velvet moon. Cả hai bài hát đều do Mizuki Nana trình bày, đĩa đơn chứa hai bài hát đã phát hành vào ngày 06 tháng 2 năm 2008.

Các đĩa đơn chứa các bài hát do các nhân vật thể hiện trong bộ anime đầu được phát hành bởi King Records. Ba đĩa của ba nhân vật đầu tiên là Akashiya Moka (Mizuki Nana), Kurono Kurumu (Fukuen) và Sendo Yukari (Koyama) phát hành vào ngày 14 tháng 2 năm 2008[20][21][22]. Hai đĩa của hai nhân vật sau đó là Shirayuki Mizore (Kugimiya Rie) và Tojyo Rubi (Chiba Saeko)đã được phát hành ngày 26 tháng 3 năm 2008 cùng với một đĩa mọi nhân vật cùng hát thì tổng cộng đã có 6 đĩa đơn được phát hành[23][24][25].

STARCAMP EP
STTTựa đềThời lượng
1."Astrogation"4:33
2."COSMIC LOVE"4:30
3."Dancing in the velvet moon"4:34
4."Soradokei (空時計)"4:04
Tổng thời lượng:17:41
"Rosario to Vampire" Character Song 1 Akashiya Moka (「ロザリオとバンパイア」キャラクターソング 1 赤夜萌香)
STTTựa đềThời lượng
1."Akai Jounetsu (赤い情熱)"3:27
2."Akai Sweet Pea (赤いスイートピー)"3:36
3."Akai Jounetsu off vocals (赤い情熱 off vocals)"3:27
4."Akai Sweet Pea off vocals (赤いスイートピー off vocals)"3:32
Tổng thời lượng:14:02
"Rosario to Vampire" Character Song 2 Kurono Kurumu (「ロザリオとバンパイア」キャラクターソング 2 黒乃胡夢)
STTTựa đềThời lượng
1."Nagisa no Deka Melon (渚のデカメロン)"4:13
2."Toki ni Ai wa (時に愛は)"4:03
3."Nagisa no Deka Melon off vocals (渚のデカメロン off vocals)"4:13
4."Toki ni Ai wa off vocals (時に愛は off vocals)"3:59
Tổng thời lượng:16:28
"Rosario to Vampire" Character Song 3 Sendo Yukari (「ロザリオとバンパイア」キャラクターソング 3 仙童紫)
STTTựa đềThời lượng
1."Magical Romance (マジカルロマンス)"2:44
2."Delicate ni Suki ni shite (デリケートに好きして)"3:23
3."Magical Romance off Vocals (マジカルロマンス off Vocals)"2:43
4."Delicate ni Suki ni shite off Vocals (デリケートに好きして off Vocals)"3:20
Tổng thời lượng:12:10
"Rosario to Vampire" Character Song 4 Shirayuki Mizore (「ロザリオとバンパイア」キャラクターソング 4 白雪みぞれ)
STTTựa đềThời lượng
1."Yukidoke no Koigokoro (雪解けの恋心)"3:20
2."Slow Motion (スローモーション)"4:01
3."Yukidoke no Koigokoro off Vocals (雪解けの恋心 off Vocals)"3:20
4."Slow Motion off Vocals (スローモーション off Vocals)"4:01
Tổng thời lượng:14:42
"Rosario to Vampire" Character Song 5 Tojyo Rubi (「ロザリオとバンパイア」キャラクターソング 5 橙条瑠妃)
STTTựa đềThời lượng
1."Tomodachi da yo... (友達だよ…)"4:28
2."Hanashikake Takatta (話しかけたかった)"4:28
3."Tomodachi da yo... off vocals (友達だよ… off vocals)"4:27
4."Hanashikake Takatta off vocals (話しかけたかった off vocals)"4:26
Tổng thời lượng:17:49
"Rosario to Vampire" Character Song 6 The・Kapucchu (「ロザリオとバンパイア」キャラクターソング 6 ザ・かぷっちゅ)
STTTựa đềThời lượng
1."Tsumetai Rosario (冷たいロザリオ)"4:13
2."Toki no Kawa wo Koete (時の河を越えて)"3:52
3."Tsumetai Rosario off vocals (冷たいロザリオ off vocals)"4:13
4."Toki no Kawa wo Koete off vocals (時の河を越えて off vocals)"3:50
Tổng thời lượng:16:08

Bộ anime thứ hai cũng có hai bài hát chủ đề, một mở đầu và một kết thúc. Bài hát mở đầu có tên DISCOTHEQUE, bài hát này cũng dùng làm bài hát kết thúc cho tập 1 và 13. Bài hát kết thúc có tên Trinity Cross. Cả hai bài hát đều do Mizuki Nana trình bày, đĩa đơn chứa hai bài hát đã phát hành vào ngày 01 tháng 10 năm 2008.

Các đĩa đơn của bộ anime thứ hai cũng đã được phát hành. Bốn đĩa đầu tiên của bốn nhân vật Moka, Shuzen Kokoa (Saito Chiwa), Kurumu và Yukari đã dược phát hành vào ngày 29 tháng 10 năm 2008[26][27][28][29]. Hai đĩa đơn sau đó của hai nhân vật Mizore và Ruby phát hành vào ngày 26 tháng 11 năm 2008 cùng với một đĩa mọi nhân vật cùng hát[30][31][32]. Một album mang tên Rosario to Vampire Idol Cover BEST (ロザリオとバンパイア アイドルカバーBEST) chứa các bài hát do các nhân vật trình bày đã phát hành vào ngày 18 tháng 2 năm 2009[33].

Trickster
STTTựa đềThời lượng
1."Trickster"3:49
2."DISCOTHEQUE"3:59
3."Trinity Cross"4:26
Tổng thời lượng:12:14
"Rosario to Vampire Capu2" Character Song 1 Akashiya Moka (「ロザリオとバンパイアCAPU2」キャラクターソング 1 赤夜萌香)
STTTựa đềThời lượng
1."Anata ni Kapucchu! (あなたにカプッchu!)"4:09
2."DESIRE -Jounetsu- (DESIRE -情熱ー)"4:24
3."Anata ni Kapucchu! (off Vocals) (あなたにカプッchu! (off Vocals))"4:08
4."DESIRE -Jounetsu- (off Vocals) (DESIRE -情熱ー (off Vocals))"4:22
Tổng thời lượng:17:03
"Rosario to Vampire Capu2" Character Song 2 Shuzen Kokoa (「ロザリオとバンパイアCAPU2」キャラクターソング 2 朱染心愛)
STTTựa đềThời lượng
1."Positive☆Rock n Roll (ポジティブ☆ロケンロー)"3:47
2."Shiroi Honoo (白い炎)"4:10
3."Positive☆Rock n Roll (off Vocals) (ポジティブ☆ロケンロー (off Vocals))"3:47
4."Shiroi Honoo (off Vocals) (白い炎 (off Vocals))"4:07
Tổng thời lượng:15:51
"Rosario to Vampire Capu2" Character Song 3 Kurono Kurumu (「ロザリオとバンパイアCAPU2」キャラクターソング 3 黒乃胡夢)
STTTựa đềThời lượng
1."Yafunanoni... (やふなのに…)"4:39
2."Smile・For・Me (スマイル・フォー・ミー)"3:37
3."Yafunanoni... (off Vocals) (やふなのに… (off Vocals))"4:39
4."Smile・For・Me (off Vocals) (スマイル・フォー・ミー (off Vocals))"3:33
Tổng thời lượng:16:28
"Rosario to Vampire Capu2" Character Song 4 Sendou Yukari (「ロザリオとバンパイアCAPU2」キャラクターソング 4 仙童紫)
STTTựa đềThời lượng
1."Majokko ♥ Onna no Ko (魔女っコ ♥ 女のコ)"2:58
2."Sabishii Nettaigyo (淋しい熱帯魚)"4:31
3."Majokko ♥ Onna no Ko (off Vocals) (魔女っコ ♥ 女のコ (off Vocals))"2:58
4."Sabishii Nettaigyo (off Vocals) (淋しい熱帯魚 (off Vocals))"4:28
Tổng thời lượng:14:55
"Rosario to Vampire Capu2" Character Song 5 Shirayuki Mizore (「ロザリオとバンパイアCAPU2」キャラクターソング 5 白雪みぞれ)
STTTựa đềThời lượng
1."Snowstorm"3:29
2."Say Yes!"4:14
3."Snowstorm (off Vocals)"3:28
4."Say Yes! (off Vocals)"4:11
Tổng thời lượng:15:22
"Rosario to Vampire Capu2" Character Song 6 Tojyo Rubi (「ロザリオとバンパイアCAPU2」キャラクターソング 6 橙条瑠妃)
STTTựa đềThời lượng
1."Orange no Kaerimichi (オレンジの帰り道)"4:10
2."Shinkokyuu Shite (深呼吸して)"3:49
3."Orange no Kaerimichi (off Vocals) (オレンジの帰り道 (off Vocals))"4:09
4."Shinkokyuu Shite (off Vocals) (深呼吸して (off Vocals))"3:46
Tổng thời lượng:15:54
"Rosario to Vampire Capu2" Character Song 7 The・Kapucchu (「ロザリオとバンパイアCAPU2」キャラクターソング 7 ザ・かぷっちゅ)
STTTựa đềThời lượng
1."Shalala -Watashi ni Kureta Mono- (Shalala -私にくれた物ー)"3:34
2."Hyakuman Kai no Je Taime (百万回のジュテームで)"3:40
3."Shalala -Watashi ni Kureta Mono- (off Vocals) (Shalala -私にくれた物ー (off Vocals))"3:34
4."Hyakuman Kai no Je Taime (off Vocals) (百万回のジュテームで (off Vocals))"3:37
Tổng thời lượng:14:25
"Rosario to Vampire" Idol Cover Best (「ロザリオとバンパイア」アイドルカバーBEST)
STTTựa đềThời lượng
1."MUGO・N...iroppoi (MUGO・ん…色っぽい)"3:56
2."Smile・For・Me (スマイル・フォー・ミー)"3:35
3."Delicate ni Suki Shite (デリケートに好きして)"3:21
4."Slow Motion (スローモーション)"4:03
5."Hanashi Kake Takatta (話かけたかった)"4:27
6."EQUAL Romance (EQUALロマンス)"4:31
7."DESIRE -Jounetsu- (DESIRE-情熱ー)"4:24
8."Shiroi Honoo (白い炎)"4:09
9."Toki ni Ai wa (時に愛は)"4:01
10."Sabishii Nettaigyo (淋しい熱帯魚)"4:29
11."Say Yes!"4:12
12."Shinkokyuu Shite (深呼吸して)"3:47
13."Akai Sweet Pea (赤いスイートピー)"3:33
14."Toki no Kawa wo Koete (時の河をこえて)"3:50
Tổng thời lượng:56:18

Album chứa các bản nhạc dùng trong hai bộ anime này đã phát hành vào ngày 25 tháng 12 năm 2008.

Rosario to Vampire Original Soundtrack (ロザリオとバンパイア オリジナルサウンドトラック)
STTTựa đềThời lượng
1."COSMIC LOVE (TV-SIZE)"1:36
2."DISCOTHEQUE (TV-SIZE)"1:36
3."Youkai Gakuen (妖怪学園)"2:17
4."Gakuen Seikatsu (学園生活)"1:38
5."Churu Churu Paya Paya! (チュルチュルパヤパヤ!)"1:02
6."Vampire no Mori (バンパイアの森)"1:39
7."Moka to no Chikai (萌香との誓い)"2:16
8."Fuuin Kaijo (封印解除)"2:27
9."Ura Moka Sanjou (裏萌香参上)"1:54
10."Aya no Kehai (妖の気配)"2:12
11."Youkai Toujou (妖怪登場)"1:35
12."Kyouki (狂喜)"1:37
13."Tohoho... (トホホ…)"1:38
14."Hatsukoi (初恋)"1:35
15."Anata to Itsumademo (あなたといつまでも)"1:38
16."Ame (雨)"1:41
17."Hazumu Kokoro (はずむ心)"1:24
18."Ameagari no Koi (雨上がりの恋)"2:13
19."Speed Racer (スピードレーサー)"1:34
20."Arata na Senkyou (新たな戦況)"1:52
21."Gekisen (激戦)"1:50
22."Kyoudai na Teki (巨大な敵)"1:36
23."Guzu de Noroma na Kame desu (グズでノロマな亀です)"1:24
24."Kirakira Sekai (キラキラ世界)"1:09
25."Comical (コミカル)"1:05
26."Dabadabada~ (ダバダバダ~)"1:26
27."Mahou Shoujo Desuuu (魔法少女ですぅー)"0:14
28."Natsu no Hizashi (夏の日差し)"1:35
29."Mizore no Theme (みぞれのテーマ)"2:08
30."Last Battle (ラストバトル)"1:44
31."Vampire no Theme (バンパイアのテーマ)"0:10
32."Omote Moka (表萌香)"0:09
33."Ura Moka (裏萌香)"0:10
34."Ketsuzoku (血族)"2:36
35."Paya・Paya (パヤ・パヤ)"1:11
36."Dabadaba PART2 (ダバダバPART2)"1:24
37."Oh~yeh~♥"1:19
38."Kako no Omoide (過去の思い出)"1:33
39."Classmate (クラスメイト)"1:34
40."Yuushou no Kimi (夕焼の君)"1:51
41."It's a show time"1:20
42."Renai Taifuu (恋愛台風)"1:08
43."Ano Musume ni Dogimagi (あの娘にドギマギ)"1:05
44."Ano Musume to Ichaicha (あの娘とイチャイチャ)"1:09
45."Shin So (真祖)"2:13
46."COSMIC LOVE (Piano Arrange) (COSMIC LOVE (ピアノアレンジ))"2:25
47."DISCOTHEQUE (Strings Arrange) (DISCOTHEQUE (ストリングスアレンジ))"2:17
48."Daning in the velvet moon (TV-SIZE)"1:42
49."Trinity Cross (TV-SIZE)"1:39
Tổng thời lượng:1:16:30

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Rosario_to_Vampire http://www.compileheart.com/rosa-vam/ http://funimation.com/rosariovampire/ http://www.play-asia.com/paOS-13-71-9x-49-en-70-2s... http://www.rosa-vam.com/ http://www.rosa-vam.com/first/ http://www.yesasia.com/us/radio-cd-rosario-vampire... http://www.yesasia.com/us/radio-cd-rosario-vampire... http://www.yesasia.com/us/rosario-vampire-characte... http://www.yesasia.com/us/rosario-vampire-characte... http://www.yesasia.com/us/rosario-vampire-characte...